1. Mở tài khoản giao dịch ký quỹ
q Khách hàng mở tài khoản giao dịch chứng khoán thông thường tại NHSV (trường hợp chưa có tài khoản)
q Khách hàng ký “Hợp đồng Mở Tài khoản Giao dịch ký quỹ” tại Trụ sở hoặc chi nhánh của NHSV. (Mẫu hợp đồng vui lòng xem tại đây)
q Khách hàng đăng nhập vào tài khoản trên các kênh giao dịch trưc tuyến mà NHSV đang cung cấp (WTS, HTS, MTS) để thực hiện Giao dịch ký quỹ theo hướng dẫn
2. Thông tin sản phẩm giao dịch ký quỹ
NHSV cung cấp các sản phẩm Margin với các chính sách phí chuyên biệt tuỳ theo các đối tượng khách hàng mục tiêu khác nhau, bao gồm
STT |
Tên sản phẩm |
Thông tin chung |
Đối tượng khách hàng |
1 |
Sản phẩm |
Sản phẩm hỗ trợ tài chính cho vay đầu tư chứng khoán với tài sản đảm bảo là cổ phiếu trong danh mục cho phép của UBCK |
Dành cho các nhà đầu tư có kinh nghiệm trên thị trường chứng khoán, hiểu biết về quản trị rủi ro trong đầu tư và sản phẩm Margin |
2 |
Sản phẩm |
Sản phẩm giao dịch ký quỹ ưu đãi lãi suất trong kỳ hạn ngắn, dành cho khách hàng ưa thích giao dịch nhanh với mức lãi suất hấp dẫn chỉ từ 7.3%/năm |
- Có kinh nghiệm quản trị rủi ro trong giao dịch chứng khoán: tuân thủ kỷ luật và nguyên tắc giao dịch. |
3 |
Sản phẩm |
Sản phẩm giao dịch ký quỹ với danh mục cổ phiếu cho vay cao 50% với mức lãi suất thấp nhất thị trường 7.3%/năm |
- Có kinh nghiệm quản trị rủi ro trong giao dịch chứng khoán, tuân thủ kỷ luật và nguyên tắc giao dịch |
4 | Sản phẩm NH-FIVE (Xem chi tiết) |
Sản phẩm giao dịch ký quỹ dành cho khách hàng muốn tận dụng đòn bẩy để tối ưu hóa lợi nhuận nhanh chóng với mức lãi suất thấp nhất chỉ từ 0% |
- KH đăng ký sử dụng sản phẩm này sẽ không đồng thời áp dụng cho các chính sách lãi suất khác chạy song song tại cùng một thời điểm. |
3. Bộ tỷ lệ giao dịch ký quỹ
Các tỷ lệ |
Tỷ lệ |
Ý nghĩa |
|
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
IMR |
50% |
Tỷ lệ giữa tài sản thực có (trước khi thực hiện giao dich) so với giá trị chứng khoán dự kiến thực hiện mua được bằng lệnh giao dịch ký quỹ tính theo giá thị trường tại thời điểm giao dịch |
Tỷ lệ ký quỹ duy trì |
MMR |
35% |
Tỷ lệ tối thiểu giữa tài sản thực có so với tổng tài sản trên TKGDKQ của Khách hàng tính theo định giá của NHSV mà Khách hàng có nghĩa vụ duy trì tại mọi thời điểm trong suốt thời hạn hiệu lực của hợp đồng. |
Tỷ lệ gọi ký quỹ bổ sung |
LMR |
35% |
Tỷ lệ tối thiểu giữa tài sản thực có so với tổng tài sản trên TKGDKQ của Khách hàng tính theo định giá của NHSV. Khi tỷ lệ ký quỹ thấp hơn tỷ lệ gọi ký quỹ bổ sung thì Khách hàng có nghĩa vụ phải bổ sung tiền hoặc chứng khoán để đưa tỷ lệ ký quỹ lớn hơn hoặc bằng tỷ lệ gọi ký quỹ bổ sung |
Tỷ lệ xử lý |
FMR |
30% |
Tỷ lệ giữa tài sản thực có so với tổng tài sản trên TKGDKQ của Khách hàng tính theo định giá của NHSV mà vào bất kỳ thời điểm nào thì tỷ lệ ký quỹ thấp hơn hoặc bằng tỷ lệ bán giải chấp/tỷ lệ xử lý, NHSV sẽ thực hiện bán TSĐB/tài sản đảm bảo khác của Khách để đưa tỷ lệ ký quỹ lớn hơn hoặc bằng tỷ lệ ký quỹ duy trì. |
4. Danh mục CK cho vay giao dịch ký quỹ
Danh mục giao dịch ký quỹ |
File |
Danh mục giao dịch ký quỹ SP BLUE CHIP ngày 23.12.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 23.12.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 18.12.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ SP BLUE CHIP ngày 11.12.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 11.12.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 03.12.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 12.11.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 30.10.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ SP BLUE CHIP ngày 16.09.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 16.09.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 11.09.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 09.09.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 05.09.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ SP BLUE CHIP ngày 04.09.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 04.09.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 30.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 28.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 27.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 26.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 23.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 22.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 21.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 20.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 19.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 16.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 15.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 13.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 12.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 07.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 05.08.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 19.07.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 11.07.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 05.07.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 04.07.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ SP BLUE CHIP ngày 03.07.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 03.07.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 19.06.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 17.06.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 20.05.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 09.05.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 15.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ SP BLUE CHIP ngày 12.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 12.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 11.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 09.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 08.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 05.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 04.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ SP BLUE CHIP ngày 02.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 02.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 01.04.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 22.03.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 18.03.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 13.03.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 04.03.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 21.02.2024 | Tải |
Danh mục giao dịch ký quỹ ngày 24.01.2024 | Tải |