Biểu phí

Công ty TNHH Chứng khoán NH Việt Nam gửi tới Quý khách hàng Biểu phí giao dịch áp dụng từ ngày 01/07/2025 như sau

I. BIỂU PHÍ MỞ, ĐÓNG TÀI KHOẢN CHỨNG KHOÁN

STT

DỊCH VỤ

PHÍ

1

Mở tài khoản

Miễn phí

2

Đóng tài khoản

2.1

Khách hàng trong nước

Khách hàng cá nhân trong nước: 50.000 đồng/ tài khoản

Khách hàng tổ chức trong nước: 100.000 đồng/ tài khoản

2.2

Khách hàng nước ngoài

 

Khách hàng cá nhân nước ngoài: 200.000 đồng/ tài khoản

Khách hàng tổ chức ngước ngoài: 400.000 đồng/ tài khoản

3

Số dư tối thiểu duy trì tài khoản

50.000 đồng

4

Xin cấp mã số giao dịch cho Khách hàng nước ngoài

Miễn phí

5

Cấp thẻ bảo mật lần đầu

Miễn phí

6

Cấp lại thẻ bảo mật

Miễn phí

 

II. BIỂU PHÍ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT

STT

DỊCH VỤ

PHÍ

Web-trading,

Home-trading, Mobile-trading

Qua các kênh khác

1 

Giao dịch chứng khoán (bao gồm phí trả SGDCK)

0,15% giá trị giao dịch

0,2% giá trị giao dịch

2 

Giao dịch Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

0,1 % giá trị giao dịch

3 

SMS gia tăng

8.800 đồng/ tháng

 

III. BIỂU PHÍ LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN 

STT

DỊCH VỤ

PHÍ  (Bao gồm VAT)

I

Lưu ký chứng khoán

1

Lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

Miễn phí

2

Quản lý lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (CCQ), chứng quyền có bảo đảm (CW)

0,3 đồng/ cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/ tháng

3

Quản lý lưu ký trái phiếu doanh nghiệp

0,2 đồng/ trái phiếu doanh nghiệp,

tối đa 2.200.000 đồng/ tháng/ mã trái phiếu doanh nghiệp

4

Quản lý lưu ký công cụ nợ theo quy định tại luật quản lý nợ công

0,16 đồng/ công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/ tháng, tối đa 1.540.000 đồng/ tháng/ mã công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

II

Chuyển khoản chứng khoán 

1

Chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau

0,33 đồng/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán, tối đa không quá 330.000 đồng/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán

2

Chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán

 

0,33 đồng/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán, tối đa không quá 330.000 đồng/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán

III

Phong tỏa, giải tỏa chứng khoán theo yêu cầu của Khách hàng

 

Phong tỏa, giải tỏa chứng khoán theo yêu cầu của Khách hàng

 

 

 

 

+ 0,11% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm, tối đa 11.000.000 đồng/ mã chứng khoán

+ 0,011% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công, tối đa 11.000.000 đồng/ mã chứng khoán

IV

Đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSDC

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu và phong tỏa chứng khoán

88.000 đồng/ hồ sơ

2

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

66.000 đồng/ hồ sơ

3

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

33.000 đồng/ hồ sơ

4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

22.000 đồng/ hồ sơ

5

Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

28.000 đồng/ hồ sơ

 

6

Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

33.000 đồng/ hồ sơ

V

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch Chứng khoán 

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán

5.1

Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật

0,11% giá trị chuyển quyền sở hữu

5.2

Chuyn quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSDC do UBCKNN chp thuận

 

+ 0,11% giá trị chuyn quyn sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

+ 0,006% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

5.3

Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK

0,006% giá trị chuyển quyền sở hữu

 

5.4

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao gồm trường hợp UBCKNN chấp thuận đối với chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp, góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp của các tổ chức được thành lập ở nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên.

0,022% giá trị chuyển quyền sở hữu

 

5.5

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC

 

 

+ 0,022% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

+ 0,006% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

Cho/ Tặng/ Thừa kế

 

 

Tặng cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của Bộ Luật Dân sự, trừ các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau

+ 0,11% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

+ 0,006% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

 

 

Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai 

 

Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai

0,033% giá trị chuyển quyền sở hữu

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm

 

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm

0,055% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm

 

IV. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHO VAY GIAO DỊCH KÝ QUỸ

STT

DỊCH VỤ

PHÍ

1

 Lãi suất trong hạn (sản phẩm margin chung)

10,2%/ năm

2

 Lãi suất quá hạn

150% * Lãi suất trong hạn

Chi tiết lãi suất các sản phẩm giao dịch ký quỹ, vui lòng tham khảo tại đây

 

V. BIỂU PHÍ CÁC DỊCH VỤ KHÁC

STT

DỊCH VỤ

PHÍ

1

Ứng trước tiền bán chứng khoán

0,028% x số tiền ứng trước x số ngày, tối thiểu 20.000 đồng/ lần

2

Đấu giá

0,1%* giá trị đấu giá

3

Xác nhận số dư, xác nhận dư nợ ký quỹ, sao kê giao dịch tiền, sao kê giao dịch chứng khoán

Nhận trực tiếp tại Quầy giao dịch của NHSV hoặc nhận từ Người chăm sóc/ Người quản lý tài khoản: Miễn phí

Gửi đến địa chỉ Khách hàng yêu cầu: 30.000đ/ lần.

Lưu ý: 

- Các loại phí chưa được liệt kê trong biểu phí này sẽ được áp dụng theo quy định hiện hành

- Biểu phí có thể được điều chỉnh theo từng thời kỳ theo quy định của pháp luật và NHSV.

 

1900.1055